GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM | ||
1 | 15 | 1 | 4 | ||
GIỜ | QUẺ CHỦ | QUẺ HỖ | QUẺ BIẾN | HÀO BIẾN | |
23 - 01 (giờ tý) |
1 | CHẤN - TỐN | ĐOÀI - CÀN | CHẤN - KHẢM | 3 |
LÔI PHONG HẰNG | TRẠCH THIÊN QUẢI | LÔI THỦY GIẢI | |||
CÁT | HUNG | CÁT | |||
TRƯỜNG CỬU. Lâu dài, chậm chạp, lâu bền, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa cũ. Đạo nghĩa vợ chồng lâu dài. | DỨT KHOÁT. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, cổ phần, thôi, khai lề lối. Lợi đã cùng ắt thôi. | NƠI NƠI. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải. | |||
01 - 03 (giờ sữu) |
2 | CHẤN - KHẢM | KHẢM - LY | KHÔN - KHẢM | 4 |
LÔI THỦY GIẢI | THỦY HỎA KÝ TẾ | ĐỊA THỦY SƯ | |||
CÁT | CÁT HANH | CÁT | |||
NƠI NƠI. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải. | HIỆN HỢP. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Việc nhỏ thì thành. | CHÚNG TRỢ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, níu nắm nhau qua truông, nâng đỡ. Quần chúng ủng hộ. | |||
03 - 05 (giờ dần) |
3 | CHẤN - CẤN | ĐOÀI - TỐN | ĐOÀI - CẤN | 5 |
LÔI SƠN TIỂU QUÁ | TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ | TRẠCH SƠN HÀM | |||
BÌNH HÒA | LỢI | CÁT | |||
BẤT TÚC. Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực. Trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm. | CẢ QUÁ. Cả quá ắt tai họa, quá mức thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong. Cỏ non bị sương tuyết phủ. | THỤ CẢM. Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động. Nam nữ có tình ý. | |||
05 - 07 (giờ mão) |
4 | CHẤN - KHÔN | KHẢM - CẤN | LY - KHÔN | 0 |
LÔI ĐỊA DỰ | THỦY SƠN KIỂN | HỎA ĐỊA TẤN | |||
LỢI | HUNG | CÁT | |||
THUẬN ĐỘNG. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy. Trên dưới vui vẻ. | TRỞ NGẠI. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. Đi đứng khó khăn. | HIỂN HIỆN. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Rồng hiện điềm lành. | |||
07 - 09 (giờ thìn) |
5 | CHẤN - CÀN | ĐOÀI - CÀN | CHẤN - TỐN | 1 |
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG | TRẠCH THIÊN QUẢI | LÔI PHONG HẰNG | |||
CÁT | HUNG | CÁT | |||
TỰ CƯỜNG. Ý riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Chim Phượng trên núi cao chót vót. | DỨT KHOÁT. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, cổ phần, thôi, khai lề lối. Lợi đã cùng ắt thôi. | TRƯỜNG CỬU. Lâu dài, chậm chạp, lâu bền, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa cũ. Đạo nghĩa vợ chồng lâu dài. | |||
09 - 11 (giờ tỵ) |
6 | CHẤN - ĐOÀI | KHẢM - LY | CHẤN - CHẤN | 2 |
LÔI TRẠCH QUY MUỘI | THỦY HỎA KÝ TẾ | BÁT THUẦN CHẤN | |||
HUNG | CÁT HANH | BÌNH HÒA | |||
XÔN XAO. Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng vu Quy. Ma quái. | HIỆN HỢP. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Việc nhỏ thì thành. | ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, nổ vang, chấn khởi, chấn kinh. Chấn động khắp muôn trùng. | |||
11 - 13 (giờ ngọ)
|
7 | CHẤN - LY | ĐOÀI - TỐN | CHẤN - CHẤN | 3 |
LÔI HỎA PHONG | TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ | BÁT THUẦN CHẤN | |||
CÁT HANH | LỢI | BÌNH HÒA | |||
HÒA MỸ. Thịnh đại, được mùa, chung sức, chung lòng. | CẢ QUÁ. Cả quá ắt tai họa, quá mức thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong. Cỏ non bị sương tuyết phủ. | ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, nổ vang, chấn khởi, chấn kinh. Chấn động khắp muôn trùng. | |||
13 - 15 (giờ mùi) |
8 | CHẤN - CHẤN | KHẢM - CẤN | KHÔN - CHẤN | 4 |
BÁT THUẦN CHẤN | THỦY SƠN KIỂN | ĐỊA LÔI PHỤC | |||
BÌNH HÒA | HUNG | BÌNH HÒA | |||
ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, nổ vang, chấn khởi, chấn kinh. Chấn động khắp muôn trùng. | TRỞ NGẠI. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. Đi đứng khó khăn. | TÁI HỒI. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Ngoài núi lại còn có núi. | |||
15 - 17 (giờ thân) |
9 | CHẤN - TỐN | ĐOÀI - CÀN | ĐOÀI - TỐN | 5 |
LÔI PHONG HẰNG | TRẠCH THIÊN QUẢI | TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ | |||
CÁT | HUNG | LỢI | |||
TRƯỜNG CỬU. Lâu dài, chậm chạp, lâu bền, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa cũ. Đạo nghĩa vợ chồng lâu dài. | DỨT KHOÁT. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, cổ phần, thôi, khai lề lối. Lợi đã cùng ắt thôi. | CẢ QUÁ. Cả quá ắt tai họa, quá mức thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong. Cỏ non bị sương tuyết phủ. | |||
17 - 19 (giờ dậu) |
10 | CHẤN - KHẢM | KHẢM - LY | LY - KHẢM | 0 |
LÔI THỦY GIẢI | THỦY HỎA KÝ TẾ | HỎA THỦY VỊ TẾ | |||
CÁT | CÁT HANH | HUNG | |||
NƠI NƠI. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải. | HIỆN HỢP. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Việc nhỏ thì thành. | THẤT CÁCH. Thất bác, mất mát, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng. Trong cái lo có cái mừng. | |||
19 - 21 (giờ tuất) |
11 | CHẤN - CẤN | ĐOÀI - TỐN | CHẤN - LY | 1 |
LÔI SƠN TIỂU QUÁ | TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ | LÔI HỎA PHONG | |||
BÌNH HÒA | LỢI | CÁT HANH | |||
BẤT TÚC. Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thỉu, thiếu cường lực. Trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm. | CẢ QUÁ. Cả quá ắt tai họa, quá mức thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong. Cỏ non bị sương tuyết phủ. | HÒA MỸ. Thịnh đại, được mùa, chung sức, chung lòng. | |||
21 - 23 (giờ hợi) |
12 | CHẤN - KHÔN | KHẢM - CẤN | CHẤN - KHẢM | 2 |
LÔI ĐỊA DỰ | THỦY SƠN KIỂN | LÔI THỦY GIẢI | |||
LỢI | HUNG | CÁT | |||
THUẬN ĐỘNG. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy. Trên dưới vui vẻ. | TRỞ NGẠI. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn. Đi đứng khó khăn. | NƠI NƠI. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải. |